VẬN CHUYỂN HÀNG TỪ MUMBAI ẤN ĐỘ VỀ HỒ CHÍ MINH VIỆT NAM

LÔ HÀNG GẠCH MEN CẦN VẬN CHUYỂN TỪ CẢNG MUMBAI ẤN ĐỘ VỀ HỒ CHÍ MINH VIỆT NAM. BÁO GIÁ CHI TIẾT CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG TỪ MUMBAI ẤN ĐỘ VỀ HỒ CHÍ MINH VIỆT NAM

Ngày đăng: 09-10-2022

434 lượt xem

VẬN CHUYỂN HÀNG TỪ MUMBAI ẤN ĐỘ VỀ HỒ CHÍ MINH VIỆT NAM

 

Bạn đang nhập khẩu hàng hóa từ Ấn Độ về Việt Nam?

Bạn cần đơn vị chuyên nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, đường hàng không từ Ấn Độ về Hồ Chí Minh, Hải Phòng hay Hà Nội?

Bạn muốn biết thời gian vận chuyển hàng từ Ấn Độ về nước ta hết bao lâu?

=> Trumxnk.com là đơn vị chuyên xử lý vận chuyển hàng hóa, khai báo hải quan hàng từ Ấn Độ về Việt Nam.

 

Hotline của chúng tôi: Mr Hiệp -0986.833.155 hoặc email: Trumxnk@trumxnk.com

 

I/ THÔNG TIN LÔ HÀNG GẠCH MEN CẦN VẬN CHUYỂN TỪ CẢNG MUMBAI ẤN ĐỘ VỀ HỒ CHÍ MINH VIỆT NAM

vận chuyển hàng từ ấn độ về việt nam

Chúng tôi, xin gửi tới bạn một lô hàng giả định do chúng tôi lập ra để bạn hiểu hơn và dễ dàng chuẩn bị các thông tin để check giá cước nhé!

- Mặt hàng : Gạch men

- Số lượng: 6x20dc

- Trọng lượng : 27.5 tấn/cont 20dc

- Term : FOB Mumbai, Indian

- Cảng đến: Hồ Chí Minh, Việt Nam

- Thời gian dự kiến: 20/9/20222

=> Căn cứ vào các thông tin trên do khách hàng cung cấp chúng tôi sẽ kiểm tra giá cước tàu biển theo điều kiện incoterm là Fob. Bạn chú ý: Mỗi loại điều kiện incoterm khác nhau sẽ có mức chi phí khác nhau. Vì vậy, bạn tìm hiểu điều kiện incoterm trước khi ký hợp đồng với đối tác nhé!

=> Mặt hàng gạch men nhập khẩu từ Ấn Độ được hưởng mức thuế nhập khẩu rất thấp khi có C/O form AI. Do đó, bạn hãy yêu cầu người bán làm C/O form AI gửi về Việt Nam cho bạn khi nhập khẩu.

=> Mặt hàng cần vận chuyển là gạch men, có trọng lượng hàng/1 container rất nặng. Bạn hãy hỏi kỹ trọng lượng hàng/1container là bao nhiêu để check giá với hãng tàu. Tránh trường hợp phát sinh phí vượt định mức trọng lượng.

 

II/ BÁO GIÁ CHI TIẾT CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG TỪ MUMBAI ẤN ĐỘ VỀ HỒ CHÍ MINH VIỆT NAM

Sau đây là giá cước vận chuyển chúng tôi sẽ gửi tới bạn khi bạn check giá nhé!

 

- Chi phí cước tàu term FOB: Mumbai – Hồ Chí Minh: 900usd/cont 20dc

- Phí tại cảng Hồ Chí Minh, Việt Nam:

+ Phí chứng từ: 50usd/bộ hồ sơ

+ THC, CIC, CC: 350usd/cont 20dc.

- Hãng tàu: PIL, CMA…

- Thời gian vận chuyển: 17-25 ngày

- Giá chưa bao gồm thuế gtgt 8%

=> Chi phí vận chuyển hàng bằng đường biển từ Mumbai Ấn Độ về Hồ Chí Minh Việt Nam khá đơn giản. Và theo term Fob khá ít chi phí nữa. Đây chỉ là các chi phí liên quan tới cước vận chuyển quốc tế từ cảng về đến cảng. Khi về đến cảng Hồ Chí Minh , Việt Nam bạn cần làm thủ tục hải quan nhập khẩu, đóng thuế nhập khẩu, vận chuyển nội địa bằng xe container từ cảng về đến kho hàng hàng công ty bạn.

=> CHÚ Ý: Mỗi mặt hàng sẽ có chính sách nhập khẩu khác nhau, mức thuế nhập khẩu khác nhau tại Việt Nam, Bạn cần dành nhiều thời gian để tìm hiểu kỹ mình cần làm những gì để nhập khẩu mặt hàng này? Đối tác bên Ấn Độ có đáp ứng được các hồ sơ cần để nộp cho cơ quan nhà nước Việt Nam hay không? Thuế nhập khẩu phải nộp cho nhà nước cao hay thấp, với mức thuế đó hàng hóa của bạn có cạnh tranh được với các đổi thủ khác trên thị trường không?

 

=> Bạn cần tư vấn, hãy gọi 0986.833.155 Mr Hiệp để được tư vấn thêm nhé!

 

III/ MỘT SỐ THÔNG TIN THÊM VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN KHI VẬN CHUYỂN HÀNG GẠCH MEN TỪ ẤN ĐỘ VỀ VIỆT NAM

Trong bài viết này, mặt hàng nhập khẩu là gạch men. Đây là sản phẩm vật liệu xây dựng thuộc quản lý của bộ Xây dựng. Bạn phải tìm hiểu quy định pháp luật liên quan để có thể làm thủ tục nhập khẩu mặt hàng này.

1/ Quy định pháp luật:

- Mặt hàng gạch men do Bộ xây dựng quản lý. Căn cứ theo Thông tư: Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng (mã số QCVN 16:2019/BXD)

- HS code gạch men: Bạn cần xác định hs code của sản phẩm mình cần nhập để xác định mức thuế nhập khẩu là bao nhiêu nhé!

Mã hàng

Mô tả hàng hoá - Tiếng Việt

Đơn vị
tính

NK thông thường

NK
ưu
đãi

VAT

           

 

CÁC SẢN PHẨM GỐM, SỨ KHÁC

 

 

 

 

6904

Gạch xây dựng, gạch khối lát nền, tấm đỡ hoặc tấm lót và các loại tương tự bằng gốm, sứ.

 

 

 

 

69041000

- Gạch xây dựng

kg/m2/1000 viên

52.5

35

8

69049000

- Loại khác

kg/m2

52.5

35

8

6905

Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, lớp lót trong ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác.

 

 

 

 

69051000

- Ngói lợp mái

kg/m2/1000 viên

67.5

45

8

69059000

- Loại khác

kg/m2

67.5

45

8

69060000

Ống dẫn, máng dẫn, máng thoát nước và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ.

kg/chiếc

52.5

35

8

6907

Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường bằng gốm, sứ; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ, có hoặc không có lớp nền; các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện.

 

 

 

 

 

- Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường trừ loại thuộc phân nhóm 6907.30 và 6907.40:

 

 

 

 

690721

- - Của loại có độ hút nước không vượt quá 0,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

69072110

- - - Tấm lót của loại sử dụng cho máy nghiền, không tráng men (SEN)

m2

30

20

8

 

- - - Loại khác, diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:

 

 

 

 

69072121

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

m2

67.5

45

8

69072122

- - - - Loại khác, không tráng men

m2

67.5

45

8

69072123

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

m2

67.5

45

8

69072124

- - - - Loại khác, đã tráng men

m2

67.5

45

8

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

69072191

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

m2

52.5

35

8

69072192

- - - - Loại khác, không tráng men

m2

52.5

35

8

69072193

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

m2

52.5

35

8

69072194

- - - - Loại khác, đã tráng men

m2

52.5

35

8

690722

- - Của loại có độ hút nước trên 0,5% nhưng không vượt quá 10% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

- - - Diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:

 

 

 

 

69072211

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

m2

67.5

45

8

69072212

- - - - Loại khác, không tráng men

m2

67.5

45

8

69072213

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

m2

67.5

45

8

69072214

- - - - Loại khác, đã tráng men

m2

67.5

45

8

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

69072291

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

m2

52.5

35

8

69072292

- - - - Loại khác, không tráng men

m2

52.5

35

8

69072293

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

m2

52.5

35

8

69072294

- - - - Loại khác, đã tráng men

m2

52.5

35

8

690723

- - Của loại có độ hút nước trên 10% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

- - - Diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:

 

 

 

 

69072311

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

m2

67.5

45

8

69072312

- - - - Loại khác, không tráng men

m2

67.5

45

8

69072313

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

m2

67.5

45

8

69072314

- - - - Loại khác, đã tráng men

m2

67.5

45

8

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

69072391

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

m2

52.5

35

8

69072392

- - - - Loại khác, không tráng men

m2

52.5

35

8

69072393

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

m2

52.5

35

8

69072394

- - - - Loại khác, đã tráng men

m2

52.5

35

8

690730

- Khối khảm và các sản phẩm tương tự, trừ loại thuộc phân nhóm 6907.40:

 

 

 

 

 

- - Không tráng men:

 

 

 

 

69073011

- - - Diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm

m2

67.5

45

8

69073019

- - - Loại khác

m2

52.5

35

8

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

69073091

- - - Diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm

m2

67.5

45

8

69073099

- - - Loại khác

m2

52.5

35

8

690740

- Các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện:

 

 

 

 

69074010

- - Của loại sử dụng để lót máy nghiền, không tráng men

m2/kg

30

20

8

 

- - Các sản phẩm khác, diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nhìn thấy sau khi ghép không vượt quá 49 cm2:

 

 

 

 

69074021

- - - Không tráng men

m2

67.5

45

8

69074022

- - - Đã tráng men

m2

67.5

45

8

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

69074091

- - - Không tráng men

m2

52.5

35

8

69074092

- - - Đã tráng men

m2

52.5

35

8

 

=> Bạn chú ý: Đối với các nước có ký kết hiệp định thương mại tự do với Việt Nam VD như Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ… mức thuế nhập khẩu sẽ có sự khác biệt theo từng hiệp định. Khi bạn có C/O – Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa thì bạn có thể được giảm thuế. Bạn hãy kiểm tra kỹ vấn đề này nhé!

 

Liên hệ Mr Hiệp -0986.833.155 Khi bạn có nhu cầu vận chuyển hàng từ Ấn Độ về Việt Nam

 

2/ Các loại phí làm thủ tục nhập khẩu nếu bạn thuê chúng tôi làm:

- Chi phí khai hải quan

- Chứng nhận hợp quy mặt hàng vật liệu xây dựng

- Thử nghiệm mẫu: gạch men (mỗi 1 loại gạch là 1 mẫu, trong mỗi loại cứ 1,500m2 lại tính tiếp 1 mẫu)

- Chi phí dịch vụ của chúng tôi

Chi phí chưa bao gồm vat, thuế phí lệ phí, chi phí lưu kho lưu bãi, các chi phí khác do bêm thứ 3 thu...

 

3/ Các bước thực hiện thủ tục hải quan hàng gạch men khi vận chuyển hàng từ Ấn Độ về Việt Nam

- Bước 1: Mở tờ khai hải quan

- Bước 2: Đăng ký test mẫu và chứng nhận hợp quy tại trung tâm kiểm đinh

- Bước 3: Đăng ký kiểm tra chất lượng nhà nước hàng hóa nhập khẩu tại Sở xây dựng tỉnh/thành phố nơi doanh nghiệp có trụ sở chính

- Bước 4: Nộp hồ sơ cho hải quan kiểm tra. Kiểm tra thực tế hàng hóa tại cảng nếu thuộc trường hợp hàng bị kiểm

- Bước 5: Đưa hàng về bảo quan khi hải quan cho phép

- Bước 6: Liên hệ trung tâm kiểm định tới kho hàng lấy mẫu

- Bước 7: Nhận kết quả chứng nhận hợp quy, kết quả test mẫu tại trung tâm kiểm đinh

- Bước 8: Nộp kết quả này cho Sở xây dựng

- Bước 9: Nhận kết quả chứng nhận kiểm tra chất lượng nhà nước từ Sở Xây dựng

- Bước 10: Nộp kết quả từ Sở cho hải quan để chính thức thông quan. Bây giờ bạn mới được phép bán hàng nhé!

=> Trên đây là các bước cơ bản khi bạn làm thủ tục nhập gạch men khi vận chuyển hàng từ Mumbai Ấn Độ về Hồ Chí Minh Việt Nam

 

Với bài viết này, mong rằng bạn sẽ dễ dàng hơn khi vận chuyển hàng hóa từ Ấn Độ về Việt Nam. Cũng như hiểu được mình cần làm gì để có thể khai báo hải quan gạch men. Chúc các bạn công việc thuận lợi, nhập hàng nhanh chóng!

 

=> Hotline của chúng tôi: 0986.833.155 Mr Hiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!

 

dịch vụ khai báo hải quan giá rẻ

Nếu bạn cần Vận Chuyển Hàng Từ NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆT NAM hãy liên hệ CHÚNG TÔI !!!!!!!!!!!!!!!!!! 

smiley Liên hệ : Hiệp (Mr) - 0986 833 155

heartmail  Mail: TRUMXNK@TRUMXNK.COM

enlightened kiss Zalo : 0986 833 155

enlightenedenlightened  Skype : Henryhiep.456

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha