VẬN CHUYỂN HÀNG BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG TỪ NHẬT BẢN VỀ VIỆT NAM
VẬN CHUYỂN HÀNG BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG TỪ NHẬT BẢN VỀ VIỆT NAM
Công ty bạn đã đặt mua hàng từ Nhật Bản đang cần tìm đơn vị vận chuyển hàng hóa quốc tế uy tín?
Công ty bạn muốn biết chi phí vận chuyển hàng bằng đường hàng không hết bao nhiêu?
Bạn muốn tìm hiểu thêm thủ tục hải quan nhập khẩu cho mặt hàng của mình như thế nào?
=> Liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ các thông tin này. TRUMXNK.COM đơn vị chuyển nghiệp vận chuyển hàng hóa từ Nhật Bản về Việt Nam.
HOTLINE : 0986.833.155 - MR HIỆP /// EMAIL: TRUMXNK@TRUMXNK.COM
Nhật Bản có rất nhiều sân bay lớn nhỏ khác nhau, để check giá được 1 lô hàng cần phải có các thông tin chính xác và cụ thể mới có thể check được giá cước hàng air. Vì vậy, chúng tôi xin viết bài viết này với nội dung chi tiết, rõ ràng căn cứ theo mô phỏng của 1 lô hàng air thực tế.
Với bài viết này, mong rằng sẽ giúp cho bạn:
1/ Hiểu được và chuẩn bị các thông tin lô hàng của mình một cách chuẩn chỉ nhất khi check giá cước
2/ Hiểu được các yếu tố cơ bản cấu thành nên cước vận chuyển hàng bằng đường hàng không từ Nhật Bản về Việt Nam
Bạn tham khảo nội dung bài viết nhé!
I/ Chi tiết lô hàng cần được vận chuyển hàng bằng đường hàng không từ Nhật Bản về Việt Nam
- Mặt hàng nhập khẩu: Vải may mặc dạng cây
- Sân bay đi/ Sân bay đến: Sân bay Kobe - Tân Sơn Nhất, Hồ Chí Minh, Viêt Nam
- Thông tin hàng hòa: Số lượng: 29 cây, mỗi cây khoảng 7.1kg, kích thước 15*16*147 cm/cây
- Incoterm : FOB Japan => FOB chỉ dùng cho đường biển, khi bạn sử dụng đường hàng không sẽ chuyển qua term FCA nhé!
=> Trọng lượng lô hàng: 29x7.1kg = 205.9kg
=> Trọng lượng quy đổi từ thể tích : ((15x16x147cm)/6000)x29 cây = 170,52 kg
=> Bạn sẽ sử dụng trọng lượng 205.9kg để tính toán giá cước nhé!
II/ Cước vận chuyển hàng bằng đường hàng không từ Nhật Bản về Việt Nam
Lô hàng theo điều kiện FCA, người bán sẽ phải làm thủ tục hải quan và giao hàng cho đơn vị vận chuyển tại nơi quy định. Vì vậy bạn hãy quy định rõ, FCA tại sân bay Kobe và người bán sẽ tra các chi phí local charge tại sân bay Kobe, người mua sẽ thanh toán các chi phí liên qua tới cước vận chuyển đường hàng không.
Chúng tôi gửi tới bạn báo giá như sau:
1. Export customs clearance JPY 17 800/ entry
2. Export handling JPY 20 960/ shipment,
3. THC JPY 2000/ CWT
4. Explosion inspection fee JPY 1550/ PKG
=> Chi phí từ 1-4 này sẽ do người bán thanh toán và thực hiện với đại lý vận chuyển bên Nhật của chúng tôi.
5. A/F JPY 595/ CWT
6. Fuel surcharge JPY 104/ CWT
7. Manifest fee JPY 3,800/ AWB
8. AWB fee JPY 800/ AWB
9. H/L JPY 10 000/SHP
=> Chi phí từ 5 -9 người mua nghĩa là công ty bạn sẽ thanh toán cho TRUMXNK.COM chúng tôi tại Việt Nam.
10/ Local charge VN: 100usd/bil
=> Người mua hay công ty bạn sẽ thanh toán cho TRUMXNK.COM tại Việt Nam
- Thời gian bay : 2 -3 ngày => Đây là thời gian bay, không báo gồm thười gian làm thủ tục hải quan tại Việt Nam và Nhật Bản bạn nhé. Bạn nên cộng thêm từ 2 -3 ngày làm thủ tục hải quan 2 đầu vào tổng thời gian vận chuyển hàng.
- Lịch trình bay : UKB – KIX – SGN => Nghĩa là hàng sẽ được người bán chở ra sân bay Kobe mã IATA – UKB, làm thủ tục hải quan, đóng các loại phí local charge tại đây. Sau đó, máy bay sẽ bay từ Kobe sang sân bay Narita mã IATA – KIX, từ đây hàng hóa được chuyển lên máy bay và chở về sân bay Tân Sơn Nhất mã IATA – SGN.
=> CHÚ Ý: các chi phí trên là chi phí mà chúng tôi đã check giá từ lâu, Không có giá trị sử dụng ở thời điểm hiện tại.
=> Bạn cần kiểm tra và vận chuyển đường hàng không từ Nhật Bản về Việt Nam? Hãy gọi : 0986.833.155 Mr Hiệp để được hỗ trợ thêm nhé!
III/ Giới thiệu thêm về thủ tục hải quan nhập khẩu tại Việt Nam khi vận chuyển hàng bằng đường hàng không từ Nhật Bản về Việt Nam
Mặt hàng cần vận chuyển là Vải may mặc. Đây là mặt hàng bình thường, thủ tục nhập khẩu không phức tạp. Nhưng do có quá nhiều loại vải khác nhau, bạn dễ bị hải quan yêu cầu mang sản phẩm đi phân tích phân loại để xác định mã hs code sản phẩm đúng của mình.
Chúng tôi xin giới thiệu tới bạn một số hs code sản phẩm vải may mặc:
STT |
Mô tả hàng hoá - Tiếng Việt |
Mã HS code |
Thuế NK ưu đãi |
C/O form D |
C/O form E |
C/O form AK |
1 |
Vải 100% Cotton dệt thoi |
52085990 |
12 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Vải dệt thoi 100% Nylon |
55121900 |
12 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Vải dệt thoi 100% Polyester |
55121900 |
12 |
0 |
20 |
20 |
4 |
Vải 100% Cotton |
52085990 |
12 |
0 |
15 |
0 |
5 |
Vải dệt thoi 100% Polyester |
55121900 |
12 |
0 |
20 |
20 |
6 |
Vải 65% Polyester 35% Cotton dệt thoi |
52105990 |
12 |
0 |
15 |
0 |
7 |
Vải 100% Cotton dệt thoi |
52085990 |
12 |
0 |
15 |
0 |
8 |
Vải dệt thoi 100% Polyester (Lylex) |
55121900 |
12 |
0 |
20 |
20 |
9 |
Vải dệt thoi 100% Polyester (Alova) |
55121900 |
12 |
0 |
20 |
20 |
10 |
Vải dệt thoi 100% Polyester |
55121900 |
12 |
0 |
20 |
20 |
11 |
Vải dệt thoi từ xơ staple bằng acrylic 85%, polyester 12%, spandex 3% |
55122900 |
12 |
0 |
20 |
20 |
12 |
Vải dệt thoi pha lông cừu, Wool 50% Polyester 50% |
55151300 |
12 |
0 |
15 |
0 |
13 |
Vải dệt thoi Polyester 98% PU2% |
54071029 |
12 |
0 |
15 |
0 |
14 |
Vải dệt thoi Nylon 75% Polyester 25% |
54071099 |
12 |
0 |
15 |
20 |
15 |
Vải dệt thoi Nylon 40%, Polyester 60% |
55151100 |
12 |
0 |
15 |
20 |
16 |
Vải dệt thoi Nylon 100% |
55121900 |
12 |
0 |
20 |
20 |
17 |
Vải 95% Polyester 5% Spandex |
55121900 |
12 |
0 |
20 |
20 |
18 |
Vải dệt tráng phủ nhựa PU |
59032000 |
12 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Vải dệt thoi 52% Nylon, 48% Poly |
52105990 |
12 |
0 |
15 |
0 |
20 |
Vải dệt thoi 100% Polyester (Cation) |
55121900 |
12 |
0 |
20 |
20 |
21 |
Vải dệt thoi lông cừu 100% polyester. Khổ vải 58″ |
51113000 |
12 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Vải dệt thoi 100% polyester P/240T Dewspo |
55121900 |
12 |
0 |
20 |
20 |
23 |
Vải dệt thoi 100% polyester 100D stretch TPU |
55121900 |
12 |
0 |
20 |
20 |
24 |
Vải dệt thoi 100% polyester P/340T Dewspo |
55121900 |
12 |
0 |
20 |
20 |
- Hồ sơ cần để làm thủ tục nhập khẩu vải may mặc khi vận chuyển hàng từ Nhật Bản về Việt Nam gồm:
+ Hợp đồng, Invoice, Packing list, Bill, C/O – Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ( Nếu có ).
+ Ngoài ra, bạn cần thông tin Vnaccs dùng để khai báo hải quan, Bảng phân tích thành phần vải để nộp cho hải quan, hình ảnh, catalogue, tên hàng hóa bằng tiếng Việt, HS code sản phẩm nếu đã từng nhập mặt hàng này rồi….
- Quy trình cơ bản làm thủ tục hải quan nhập khẩu vải may mặc gồm:
+ Bước 1: Chuẩn bị và kiểm tra hồ sơ ban đầu. Nếu có sai sót bạn hãy sửa chữa lại thông tin cho đúng giữa các chứng từ trước khi mở tờ khai hải quan chính thức nhé.
+ Bước 2: Mở tờ khai hải quan trên phầm mềm khai báo hải quan điện tử
=> Hãy liên hệ Trumxnk.com // Mr Hiệp : 0986.833.155 khi bạn cần đơn vị khai báo hải quan điện tử nhé!
+ Bước 3: Nộp hồ sơ cho hải quan và kiểm hàng nếu trường hợp tờ khai thuộc diện phải kiểm tra thực tế hàng.
+ Bước 4: Nộp thuế và chính thức thông quan lô hàng sau khi hải quan kiểm tra hồ sơ và kiểm tra hàng ok
+ Bước 5: Thuê xe tải chở hàng về kho công ty bạn là xong rồi.
=> Trên đây là bảng giá tính cước vận chuyển hàng bằng đường hàng không từ Nhật về Việt Nam. Mong rằng bài viết của chúng tôi sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
Nếu bạn cần Vận Chuyển Hàng Từ NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆT NAM hãy liên hệ CHÚNG TÔI !!!!!!!!!!!!!!!!!!
- Liên hệ : Hiệp (Mr) - 0986 833 155
- Mail: TRUMXNK@TRUMXNK.COM
- Zalo : 0986 833 155
- Skype : Henryhiep.456
Xem thêm