DỊCH VỤ HẢI QUAN SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT NHẬP KHẨU HÀNG TỪ NHẬT BẢN VỀ VIỆT NAM
DỊCH VỤ HẢI QUAN SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT NHẬP KHẨU HÀNG TỪ NHẬT BẢN VỀ VIỆT NAM
Bạn muốn gửi hàng chính ngạch từ Nhật Bản về Việt Nam?
Công ty bạn muốn tìm dịch vụ hải quan sân bay Tân Sơn Nhất uy tín?
Phí dịch vụ hải quan sân bay Tân Sơn Nhất Hồ Chí Minh cao hay thấp?
=> Chúng tôi – Trumxnk.com luôn sẵn sàng tư vấn và phục vụ quý khách hàng dịch vụ tốt nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được hưởng những ưu đãi tốt.
- Liên hệ: Mr Hiệp – 0986.833.155 ( Zalo hoặc Điện thoại )
- Email: Trumxnk@trumxnk.com
Bạn hãy tham khảo dịch vụ của chúng tôi qua bài viết : DỊCH VỤ HẢI QUAN SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT TP.HCM
Bạn hãy tham khảo dịch vụ của chúng tôi qua bài viết : DỊCH VỤ KHAI HẢI QUAN CHUYỂN PHÁT NHANH HCM – HÀ NỘI
1/ Dịch vụ hải quan sân bay Tân Sơn Nhất của Trumxnk.com
Trumxnk.com – Một đơn vị cung cấp dịch vụ khai báo hải quan chuyên nghiệp, uy tín. Chúng tôi luôn tư vấn tận tình và cung cấp thông tin chính xác cho Quý Công ty khi sử dụng dịch vụ khai báo hải quan của chúng tôi.
Dịch vụ của Trumxnk.com được phát triển nhằm giúp các khách hàng thực hiện thủ tục nhập khẩu – xuất khẩu và thông quan hàng hoá một cách thuận tiện nhất, nhanh chóng nhất, gọn gàng nhất.
Với đội ngũ nhân viên hiện trường có mặt tại sân bay Tân Sơn Nhất kinh nghiệm, kiến thức, uy tín đã tạo được niềm tin với khách hàng hiện tại của chúng tôi.
Dịch vụ hải quan sân bay Tân Sơn Nhất – Trumxnk.com cung cấp một số dịch vụ liên quan:
- Dịch vụ hải quan hàng chuyển phát nhanh tại Sân bay Tân Sơn Nhất ở các kho: DHL, Fedex, UPS, EMS…
- Dịch vụ khai báo hải quan hàng nhập khẩu tại Sân bay Tân Sơn Nhất kho TCS, kho SCSC
- Dịch vụ khai báo hải quan hàng xuất khẩu tại Sân bay Tân Sơn Nhất kho TCS, kho SCSC
- Dịch vụ khai báo hải quan tại cảng Hải Phòng, cảng Cát Lái
- Đăng ký kiểm tra chất lượng nhà nước hàng nhập khẩu, công bố hợp quy
- Xin cấp chứng nhận xuất xứ hàng hóa – C/O
- Dịch vụ kiểm dịch thực vật, kiểm dịch động vật
2/ Giới thiệu về đất nước Nhật Bản
Nhật Bản là một quốc đảo ở Đông Á. Nằm ở Thái Bình Dương, nó giáp Trung Quốc, Bắc Triều Tiên, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan, Biển Nhật Bản, Biển Okhotsk và Biển Hoa Đông. Đây là một quần đảo gồm 6.852 hòn đảo, hầu hết là núi và nhiều hòn đảo là núi lửa. Hệ thống chính phủ là chính phủ nghị viện theo chế độ quân chủ lập hiến; người đứng đầu nhà nước là hoàng đế, người đứng đầu chính phủ là thủ tướng. Nhật Bản có nền kinh tế thị trường trong đó giá cả hàng hóa và dịch vụ được xác định theo hệ thống giá tự do. Nhật Bản là thành viên của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) và Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP).
- Thủ đô: Tokyo (+9 GMT)
- Tiền tệ: Yên (JPY)
- Ngôn ngữ: tiếng Nhật
- Các nhóm dân tộc: Nhật Bản 97,9%, Trung Quốc 0,6%, Hàn Quốc 0,4%, khác 1,1% (bao gồm Việt Nam, Philippines và Brazil) (ước tính năm 2017)
- Mã gọi: 81
- Tôn giáo: Thần đạo 69%, Phật giáo 66,7%, Thiên chúa giáo 1,5%, khác 6,2% (ước tính năm 2018)
- GDP bình quân đầu người, PPP (đô la quốc tế hiện tại): 45.573 USD (2022)
- Dân số, tổng số: 125.124.989 (2022)
- Mức thu nhập (theo GNI bình quân đầu người) : Thu nhập cao
- Mức độ phát triển : Đã phát triển
a/ Tổng sản phẩm quốc nội (GDP):
- GDP, PPP (quốc tế hiện tại): 5.702.286.567.031 USD (2022)
- Tốc độ tăng trưởng GDP (%): 1,029% (2022)
- GDP bình quân đầu người, PPP (quốc tế hiện tại): 45.573 USD (2022)
b/ Các chỉ số kinh tế:
- Lạm phát, giá tiêu dùng (%): 2,498% (2022)
- Lãi suất thực tế (trung bình 5 năm %): 1,069% (2017)
- Sản xuất, giá trị gia tăng (% GDP): 20,479% (2021)
- Số dư tài khoản hiện tại (BoP, đô la Mỹ hiện tại): 90.963.103.991 USD (2022)
Trumxnk.com – Đơn vị cung cấp dịch vụ khai báo hải quan sân bay Tân Sơn Nhất chuyên nghiệp, uy tín.
c/ Lao động việc làm:
- Lực lượng lao động, Tổng số: 68.931.322 (2022)
- Việc làm trong Nông nghiệp (% trên tổng số việc làm): 3,17% (2021)
- Việc làm trong ngành công nghiệp (% trên tổng số việc làm): 23,712% (2021)
- Việc làm trong lĩnh vực dịch vụ (% trên tổng số việc làm): 73,118% (2021)
- Tỷ lệ thất nghiệp: 2,641% (2022)
d/ Thương mại:
- Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (đô la Mỹ hiện tại): 937.984.913.930 USD (2021)
- Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (đô la Mỹ hiện tại): 911.086.657.017 USD (2021)
- Tổng thương mại hàng hóa (% trên GDP): 38,859% (2022)
- FDI, dòng vốn vào ròng (BoP, đô la Mỹ hiện tại): $47,522,407,141 (2022)
- Xuất khẩu dịch vụ thương mại (đô la Mỹ hiện tại): $166,035,428,482 (2022)
- Top 3 đối tác thương mại (2021): Trung Quốc, Hoa Kỳ và Hàn Quốc
- Top 3 hàng hóa xuất khẩu (2021): Máy móc công nghiệp, Xe cơ giới & phụ tùng và Máy điện
- Các ngành công nghiệp hàng đầu : Xe cơ giới; Thiết bị điện tử; Công cụ máy móc; Thép và kim loại màu
e/ 10 nước xuất khẩu hàng đầu
Quốc gia Xuất khẩu
1/ Trung Quốc $163,860,265,633
2/ Hoa Kỳ $135,975,914,587
3/ Hàn Quốc $52,567,985,697
4/ Hồng Kông $35,446,489,001
5/ Thái Lan $33,024,683,800
6/ Đức $20,764,842,537
7/ Singapore $20,050,557,410
8/ Việt Nam $19,104,544,422
9/ Malaysia $15,613,739,584
10/ Úc $15,257,071,320
f/ 10 nước nhập khẩu hàng đầu
Quốc gia Nhập khẩu
1/ Trung Quốc $185,664,476,693
2/ Hoa Kỳ $82,966,488,508
3/ Úc $52,241,209,731
4/ Hàn Quốc $32,082,167,819
5/ Ả Rập Saudi $27,509,892,229
6/ Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất $27,129,486,972
7/ Thái Lan $26,351,556,748
8/ Đức $23,647,897,398
9/ Việt Nam $23.001.580.866
10/ Malaysia $19,722,206,429
Trumxnk.com – Một đơn vị cung cấp dịch vụ khai báo hải quan chuyên nghiệp, uy tín.
g/ Top 10 mặt hàng xuất khẩu
Mã HS Xuất khẩu
(84) Máy móc công nghiệp $147,305,237,372
(87) Xe cơ giới & Phụ tùng $137,837,484,232
(85) Máy điện $118,923,309,227
(99) Mặt hàng nesoi $50,382,947,261
(90) Dụng cụ chính xác $43,062,330,521
(72) Sắt thép $34,771,497,269
(39) Nhựa $30,348,811,056
(29) Hóa chất hữu cơ $18,334,262,309
(38) Sản phẩm hóa chất $14,626,909,800
(71) Đá quý và kim loại $14,279,163,600
h/ Top 10 mặt hàng nhập khẩu
Mã HS Nhập khẩu
(27) Dầu mỏ và nhiên liệu khoáng $154,729,669,753
(85) Máy điện $113,407,019,676
(84) Máy móc công nghiệp $71,160,685,706
(30) Dược phẩm $37,288,913,304
(26) Quặng $34,471,895,143
(90) Dụng cụ chính xác $28,240,182,915
(71) Đá quý và kim loại $24,106,551,873
(87) Xe cơ giới & Phụ tùng $23,084,284,147
(39) Nhựa $17,365,871,445
(29) Hóa chất hữu cơ $16,784,830,195
3/ Sân bay quốc tế ở Nhật Bản
TRUMXNK.COM – ĐƠN VỊ DỊCH VỤ HẢI QUAN SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT HCM
30 sân bay lớn nhất Nhật Bản
( Dịch vụ hải quan sân bay Tân Sơn Nhất – Trumxnk.com )
IATA Name City
NRT Narita International Airport Tokyo
KIX Kansai International Airport Osaka
FUK Fukuoka Airport Fukuoka
HND Tokyo Haneda International Airport Tokyo
NGO Chubu Centrair International Airport Tokoname
CTS New Chitose Airport Chitose / Tomakomai
OKA Naha Airport Naha
KOJ Kagoshima Airport Kagoshima
FSZ Mt. Fuji Shizuoka Airport Makinohara / Shimada
ITM Osaka International Airport Osaka
SDJ Sendai Airport Sendai
OKJ Okayama Airport Okayama City
HIJ Hiroshima Airport Hiroshima
KMQ Komatsu Airport Kanazawa
TOY Toyama Airport Toyama
KIJ Niigata Airport Niigata
NGS Nagasaki Airport Nagasaki
MYJ Matsuyama Airport Matsuyama
TAK Takamatsu Airport Takamatsu
HKD Hakodate Airport Hakodate
AKJ Asahikawa Airport Asahikawa / Hokkaidō
OIT Oita Airport Oita
KMI Miyazaki Airport Miyazaki
KMJ Kumamoto Airport Kumamoto
KUH Kushiro Airport Kushiro
UKB Kobe Airport Kobe
KKJ Kitakyūshū Airport Kitakyūshū
HSG Saga Airport Saga
UBJ Yamaguchi Ube Airport Ube
OBO Tokachi-Obihiro Airport Obihiro
worlddata.info/asia/japan/airports.php
Trumxnk.com – Một đơn vị cung cấp dịch vụ khai báo hải quan chuyên nghiệp, uy tín.
Sân bay quốc tế ở Nhật Bản
Nhiều du khách quốc tế coi chuyến bay là phần khó hiểu và căng thẳng nhất trong chuyến đi của họ, từ việc đặt vé máy bay đến điều hướng hải quan và nhà ga sân bay. May mắn thay, nó không phải như vậy.
Chúng tôi đã biên soạn danh sách các sân bay quan trọng nhất ở Nhật Bản, có đầy đủ thông tin truy cập và mã viết tắt, để giúp kỳ nghỉ của bạn diễn ra suôn sẻ hơn một chút .
Tất cả các sân bay quốc tế của Nhật Bản đều có một số điểm chung. Mỗi nơi đều nằm gần một thành phố lớn, giúp bạn dễ dàng tiếp cận các điểm tham quan và thắng cảnh địa phương - đặc biệt khi bạn sử dụng Japan Rail Pass và hệ thống tàu địa phương. Ngoài ra, tất cả các sân bay đều cung cấp các chuyến bay đến nhiều thành phố trên thế giới. Một số sân bay nhỏ hơn cung cấp các chuyến bay quốc tế trong khu vực châu Á, đến các nước như Hàn Quốc và Trung Quốc.
Các sân bay quan trọng nhất của Nhật Bản bao gồm Sân bay Narita và Haneda của Tokyo, Sân bay Kansai của Osaka và Sân bay Chubu của Nagoya. Dưới đây, hãy khám phá tất cả những điều bạn cần biết về những sân bay này và các sân bay hữu ích khác.
Sân bay Tokyo
Khu vực Tokyo rộng lớn hơn là nơi có hai sân bay lớn – Narita và Haneda . Cả hai sân bay đều cung cấp tiện nghi cho du khách và tự hào về tỷ lệ khởi hành đúng giờ tốt nhất trên thế giới. Nếu bạn đang bay đến Tokyo, có thể bạn sẽ thắc mắc: nên chọn sân bay nào?
Bạn nên bay đến sân bay Narita hay Haneda?
Sân bay nào bạn sử dụng sẽ phụ thuộc phần lớn vào nơi bạn bay đến . Khoảng một nửa số du khách quốc tế của Nhật Bản đến sân bay Narita. Hầu hết các hãng hàng không quốc tế đều cung cấp chuyến bay đến Narita. Nếu bay từ nước ngoài, hãng vận chuyển của bạn rất có thể sẽ sử dụng Sân bay Narita. Nếu bạn sống ở một quốc gia lân cận hoặc đang đi qua một quốc gia như vậy, bạn có thể sử dụng Sân bay Haneda. Một số chuyến bay từ Hawaii, Los Angeles, San Francisco và Seattle hiện được phục vụ bởi Sân bay Haneda. Nó nằm gần Tokyo hơn và do đó vận chuyển đường bộ nhanh hơn và rẻ hơn .
Trumxnk.com – Đơn vị cung cấp dịch vụ khai báo hải quan chuyên nghiệp, uy tín.
Sân bay quốc tế Narita
Sân bay quốc tế Narita (NRT) là sân bay quốc tế lớn nhất Nhật Bản . Nó nằm cách Tokyo 60 km (khoảng 37 dặm) về phía đông.
Cách đi : Bạn có thể sử dụng JR Narita Express (viết tắt N'EX) để đi lại giữa Tokyo và Sân bay Narita , được bảo hiểm bởi JR Pass của bạn. Các ga được phục vụ bao gồm Ga Tokyo, Ga Chiba, Ga Yotsukaido và Ga Sakura. N'EX chạy nửa giờ một lần vào buổi sáng và buổi tối và hàng giờ vào buổi trưa. Chuyến đi mất khoảng một giờ .
Bản đồ Nhà ga số 1 của Sân bay Narita – Hình ảnh được cung cấp bởi Sân bay Narita Bản đồ Nhà ga số 2 của Sân bay Narita – Hình ảnh được cung cấp bởi Sân bay Narita
Ngoài ra, bạn có thể đi Tàu nhanh Tuyến Narita/Tuyến Sobu . Mỗi giờ có một chuyến tàu khởi hành đến Ga Tokyo và hành trình này mất một tiếng rưỡi.
Sân bay Haneda
Sân bay Haneda (HND) là sân bay nội địa lớn nhất Nhật Bản , nằm cách Tokyo 14 km (8 dặm) về phía nam. Haneda là sân bay lớn thứ hai ở châu Á , phục vụ hơn 72 triệu hành khách mỗi năm.
Cách đi: Bạn có thể đi tàu một ray Tokyo giữa sân bay Haneda và Tokyo và chuyến tàu này có trong Japan Rail Pass của bạn. Trung bình, tàu chạy bốn phút một lần . Bạn có thể đến ga đầu tiên, Ga Hamamatsucho, chỉ trong 13 phút. Các ga khác của Tuyến Yamanote – các ga Tokyo, Akihabara, Ueno, Shinjuku và Shibuya – có thể đến được trong vòng 20 đến 30 phút.
Sân bay quốc tế Kansai
Sân bay quốc tế Kansai (KIX) là sân bay lớn phía tây Nhật Bản. Nó nằm cách Osaka 40 km (khoảng 25 dặm) về phía tây nam . Đây cũng là sân bay quốc tế gần Kyoto nhất .
Cách đi: Bạn có thể di chuyển giữa Sân bay Quốc tế Kansai và Osaka bằng tàu tốc hành giới hạn JR Haruka , kết nối với Ga Osaka, được bao phủ bởi Japan Rail Pass. Chuyến đi cần 40 đến 50 phút .
Sân bay quốc tế Chubu Centrair
Sân bay quốc tế Chubu Centrair (NGO) phục vụ miền trung Nhật Bản . Trên thực tế, Chubu có nghĩa là “miền trung Nhật Bản” và vị trí trung tâm của nó chính là lý do khiến sân bay có biệt danh là “Trung tâm”. Chubu Centrair nằm cách Nagoya 30 km (khoảng 18,5 dặm) về phía nam .
Cách đi: Bạn có thể di chuyển giữa Sân bay Chubu và Nagoya bằng tàu tốc hành giới hạn Meitetsu Line μ-SKY . Thời gian đi tàu mất từ 45 đến 55 phút.
Trumxnk.com – Đơn vị cung cấp dịch vụ khai báo hải quan chuyên nghiệp, uy tín.
Sân bay Chitose mới
Sân bay Chitose mới (CTS) là sân bay bận rộn thứ năm ở Nhật Bản . Nó phục vụ tuyến đường hàng không bận rộn thứ hai thế giới, tuyến Sapporo-Tokyo Haneda . Tuyến đường này được gần 8 triệu hành khách sử dụng mỗi năm.
Cách đi: Ga sân bay JR New Chitose nằm ở tầng hầm đầu tiên (tầng B1F) của tòa nhà ga nội địa. Có các chuyến tàu đến Sapporo, Abashiri, Asahikawa, Tomokomai, Higashi Muroran, Hakodate, Obihiro và Kushiro thông qua các tuyến Chitose, Hakodate, Sekihoku, Muroran, Sekisho và Nemuro.
Sân bay Naha
Sân bay Naha (OKA) nằm trên đảo Okinawa . Đây là sân bay bận rộn thứ bảy của Nhật Bản, phục vụ hơn 17,5 triệu hành khách mỗi năm.
Cách đi: Tàu đến và khởi hành từ Ga Sân bay Naha trong khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 11 giờ 30 tối.
Sân bay Fukuoka
Sân bay Fukuoka (FUK) , trước đây là Căn cứ không quân Itazuke, là sân bay chính của đảo Kyushu . Đây là sân bay bận rộn thứ tư ở Nhật Bản và cũng là sân bay có một đường băng bận rộn thứ tư trên thế giới.
Cách đi: Tàu điện ngầm Thành phố Fukuoka có kết nối thẳng tới Ga Hakata. Từ đó, bạn có thể truy cập JR Sanyo Shinkansen và Tuyến chính JR Kagoshima.
Nhiều sân bay nội địa nhỏ hơn của Nhật Bản cũng cung cấp một số chuyến bay quốc tế đến các địa điểm như Seoul, Đài Bắc, Bắc Kinh, Thượng Hải và Guam . Trong số này có các sân bay Shin-Chitose, Asahikawa, Hakodate, Aomori, Akita, Sendai, Ibaraki, Niigata, Toyama, Komatsu, Shizuoka, Okinawa, Hiroshima, Yonago, Takamatsu, Matsuyama, Fukuoka, Saga, Oita, Nagasaki, Kumamoto , Miyazaki, Kagoshima và Naha. Sử dụng một trong những sân bay nhỏ này có thể thuận tiện nếu bạn đã ở trong khu vực và khởi hành đến một quốc gia lân cận.
DỊCH VỤ HẢI QUAN SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT CHUYÊN DỊCH VỤ HÀNG NHẬP KHẨU TỪ NHẬT BẢN VỀ VIỆT NAM
- Liên hệ: Mr Hiệp – 0986.833.155 ( Zalo hoặc Điện thoại )
- Email: Trumxnk@trumxnk.com
Nếu bạn cần Vận Chuyển Hàng Từ NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆT NAM hãy liên hệ CHÚNG TÔI !!!!!!!!!!!!!!!!!!
- Liên hệ : Hiệp (Mr) - 0986 833 155
- Mail: TRUMXNK@TRUMXNK.COM
- Zalo : 0986 833 155
- Skype : Henryhiep.456
Xem thêm